Trường Mầm non Vinh Quang thông báo các danh mục thu hỗ trợ hoạt động giáo dục năm học 2022-2023 được thỏa thuận thống nhất giữa nhà trường và cha mẹ trẻ cụ thể như sau:
STT
|
Danh mục các khoản thu
|
Đơn tị tính
|
Mức thu
|
I
|
Các danh mục theo quy định
|
1
|
Học phí: Nhà trẻ: 92.000; Mẫu giáo: 85.000
|
đ/trẻ/tháng
|
Thành phố hỗ trợ miễn học phí cho trẻ
|
II
|
Các danh mục thu hộ, chi hộ cha mẹ trẻ
|
1
|
Đồ dùng học tập
|
|
Cha mẹ tự chuẩn bị cho con
|
2
|
Đồ dùng chăm sóc bán trú
|
đồng/trẻ/năm
|
|
|
Đối với trẻ mới tuyển sinh hoặc trang bị lần đầu
|
360.000
|
Đối với trẻ đi học các năm học tiếp theo
|
200.000
|
3
|
Tiền ăn
|
đồng/trẻ/ngày
|
19.000
|
4
|
Tiền nhiên liệu phục vụ công tác bán trú (ga, điện, nước sạch)
|
đồng/trẻ/tháng
|
Chi theo hoá đơn hàng tháng chia đều cho tổng số trẻ đi học trong tháng (Theo công tơ điện và đồng hồ nước nhà trường đã lắp đặt riêng)
|
III
|
Các danh mục theo thoả thuận
|
1
|
Trông ngày thứ 7
|
đồng/trẻ/tháng
|
150.000 đ/trẻ/tháng
|
2
|
Hỗ trợ thuê người nấu ăn
|
đồng/trẻ/tháng
|
80.000 đ/trẻ/tháng
|
3
|
Quản lý trẻ buổi trưa (từ 11h30 đến 13h30):
2 giờ/ngày x 5.000đ x 22 ngày)
|
đồng/trẻ/tháng
|
220.000 đ/trẻ/tháng
|